Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 vòng 17 cấp huyện năm 2022 – 2023 theo mẫu mới (có đáp án). Liên hệ nhận tài liệu ôn thi: 0948.228.325 (Cô Trang).
TÀI LIỆU ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM LỚP 3 VÒNG 17 CẤP HUYỆN 2022 – 2023:
- Liên hệ mua tài liệu: Ms. Trang
- Điện thoại: 0948.228.325 (Zalo)
- Email: Hoctoanco [email protected]
- Website: ToanIQ.com
MẪU NỘI DUNG ĐỀ THI TÌNH HÌNH TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẤP QUẬN/THỊ PHẬN NĂM HỌC 2022 – 2023
TÀI LIỆU ÔN TẬP TÌNH CẢM TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẤP HUYỆN – VÒNG 17 THEO MẪU MỚI NĂM 2022 – 2023
THAM KHẢO ĐÁP ÁN
BÀI 1 – TỔNG HỢP Cọp
Câu hỏi 1 : Người trong một nước cùng nhau buôn bán.
câu 2 : Quạ tắm thì khô, sáo tắm thì mưa.
câu 3 : Đầu làng cây gạo đơm bông đỏ một góc trời.
Câu 4: Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
câu hỏi 5 : Heo may tháng 7 chuồn chuồn bay thì có bão.
Câu 6: khả năng phục hồi
câu 7 : Chính can nhiễu mà lấy gương.
câu 8 : Nhanh thì nắng, không nhanh thì mưa.
câu 9 : Nắng sớm sau trưa, mưa sớm tối.
câu hỏi 10 : đáng ngưỡng mộ
Câu 11: Gió thích chơi thân với mọi người.
Câu thứ mười hai: đàn piano
Câu 13: Mùa xuân, hoa nở trắng rừng.
Câu 14: Núi giăng thành lũy sắt dày.
Câu 15: Bố ở tầng năm.
Câu 16: Vầng trăng mùa thu tỏa sáng yên bình.
Câu 17: hiện đại
Câu 18: Rừng, núi ta đánh Tây.
Câu 19: Sư Tử bàn chuyện xuất quân.
……………………..
Câu 175 : Thân em như giọt mưa.
Câu 176 : Nhà bè được chia đôi.
Câu 177 : Cô giáo như mẹ hiền.
Câu 178 : Bác nông dân đánh trâu ra đồng.
Câu 179 : Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ.
Câu 180 : Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.
Câu 181: Chớp mùa đông, gà gáy, mưa
Câu 182: Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập mặt ao.
Câu 183: Chuồn chuồn bay cao, mưa lại tạnh.
Câu 184: Đá nước chảy
Câu 185: Con ngoan cháu ngoan
Câu 186: Con không cha như con nòng nọc bị đứt đuôi.
Câu 187: Trên kính bên dưới
Câu 188: Vẻ đẹp lụa.
…………
Để xem thêm các câu hỏi trong tài liệu ôn thi Trạng nguyên truyền hình lớp 3 cấp Quận, các em vui lòng liên hệ cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).
BÀI 2: THỬ MỸ
Câu hỏi 1: Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau?
“Trong vườn của anh ấy, chúng tôi trồng hoa mười giờ. Để cây luôn xanh tốt ta tưới nước và bón phân cho cây. Ai cũng rất vui khi được chăm chút cho khu vườn nhỏ.” (Theo Linh Mai)
a/ trồng, ông, nhỏ, cây b/ trồng, vườn, vui, tưới
c/ cây, hoa, sâu, nhỏ d/ trồng, tưới, chăm sóc, đánh bắt
Câu 2: Đoạn văn sau có chứa những từ chỉ hành động nào?
“Ngày xưa, hươu rất nhút nhát. Hươu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ tiếng động lạ. Tuy nhiên, hươu rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bụng. Một hôm nghe tin gấu bệnh nặng, hươu con xin phép mẹ về thăm.” (Theo Thu Hằng)
a/ nhút nhát, tốt bụng, nai nịt b/ nhanh nhẹn, chăm chỉ, chịu khó
c/ xin phép, thăm hỏi, nghe tin tức d/ ốm nặng, to, nặng
câu 3 : Từ nào sau đây là từ chủ động?
a/ nhìn nghiêng b/ mềm mại c/ mềm mại d/ lấp lánh
Câu 4 : Từ nào sau đây là từ chủ động?
a/ chăm sóc b/ duyên dáng c/ khéo léo d/ duyên dáng
Câu 5: Từ nào sau đây không chỉ hoạt động?
a/ La hét b/ Dạy dỗ c/ Rách d) Gieo hạt
Câu 6: Trong câu sau “Ngoài suối chú voi con đang uống nước”. Từ nào chỉ hoạt động của voi?
a/ voi b/ nước c/ suối đ/ uống
Câu 7: Có bao nhiêu từ chỉ hoạt động trong khổ thơ?
“Hay chạy vui mừng
Gà mới nở
Phù hợp Đi phù hợp nhảy
Đó là một cô gái thổi sáo xinh đẹp
(Vạt chim)
a/ 1 b/2 c/3 d/4
Câu số 8: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu từ chủ động?
“Nhỏ bé mặc áo sơ mi màu vàng
Chạy nối gót mẹ
bàn chân thông minh
Phù hợp nhảy phù hợp Đi .”
(Nguyễn Lâm Thắng)
a/ 1 b/ 3 c/2 d/4
Câu 9: Những từ được gạch chân trong đoạn văn dưới đây thuộc nhóm từ nào?
“Gió sắc như gươm mài núi đá
Lạnh như que nhọn chích cành cây
Chùa xa tiếng chuông thúc giục người đi bộ nhanh
Trẻ chỉ huy trâu về nghe tiếng sáo.”
(Hồ Chí Minh)
a/ từ chỉ sự vật b/ từ hoạt động
c/ từ đặc trưng d/ từ đặc tính
Câu mười: Từ nào là từ chủ động trong câu: “Mẹ gánh bó rau xanh. “?
một ngôi làng b/ mang c / rau xanh d/ ngon
Câu 11: Bạn có bao nhiêu từ trong bài thơ sau?
“Mẹ con Đẹp Ngôi sao
đảo lụa bé nhỏ
Chạy như một con lăn tròn
Trên cánh đồng, trên bãi cỏ.”
(Phạm Hổ)
một/2 b/ 3 c/4 đ/5
Câu thứ mười hai: Từ nào sau đây chỉ đặc điểm?
a/ máy móc b/ quần áo c/ may mắn d/ chúc may mắn
Câu 13: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm?
a/ gấc, xám, hoa b/ đắt, rẻ, ngắn
c/ đứng, uống, ăn d/ đen, ghế, nhựa
Câu 14: Từ nào sau đây chỉ đồ dùng học tập?
a/ sâu sắc b/ sắp xếp c/ cái cặp d/ so sánh
Câu 15: Từ nào sau đây không chỉ tình cảm của con người?
a/ vui b/ buồn c/ tức giận d/ chạy nhảy
Câu 16: Câu thơ sau có bao nhiêu từ chỉ hoạt động?
“Trâu đen lông mượt
Sừng của nó bị cong vênh
Nó cao và cao
Chân Đi giống đập đất.”
(Phạm Hổ)
một/2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 17: Từ nào sau đây là từ tình thái?
Một/ suy nghĩ b/ nói cười c/ múa d/ hát
……
Để xem thêm các câu hỏi trong tài liệu ôn thi Trạng nguyên truyền hình lớp 3 cấp Quận, các em vui lòng liên hệ cô Trang: 0948.228.325 (Zalo).