TOP 63 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 – 2023 các môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, Tin học có đáp án, hướng dẫn giải và bảng ma trận 3 cấp theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp quý thầy cô dễ dàng soạn các đề thi học kì 1 của 5 bộ Cánh diều, Kết nối tri thức, Những chân trời sáng tạo, Cùng nhau học tập, Vì bình đẳng.
Với 63 đề thi học kì 1 lớp 1 sẽ giúp các em nắm được cấu trúc và biết cách phân bổ thời gian làm bài một cách hợp lý nhằm đạt kết quả cao trong kì thi học kì 1 năm học 2022-2023 sắp tới. Chi tiết mời quý thầy cô và các em theo dõi bài viết sau của Pgdphurieng.edu.vn:
Mục lục bài viết
Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 năm 2022 – 2023
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
- đề thi học kì 1 môn toán lớp 1
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
- Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 1 theo Thông tư 27
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022 – 2023
Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 sách Cánh diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
STT | Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu và số điểm | Cấp độ 1 Biết |
Cấp độ 2 hiểu biết |
Cấp 3 Vận dụng |
TỔNG CỘNG | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
Đầu tiên | Đọc hiểu | Số câu | 02 | 01 | Đầu tiên | 02 | 01 | Đầu tiên | |||||
số câu | 1.2 | 3 | 02 | 02 | |||||||||
Điểm | 2.0 | 1.0 | 7,0 | 2.0 | 1.0 | 7,0 | |||||||
Tổng cộng | Số câu | 04 | |||||||||||
Điểm | mười | ||||||||||||
2 | Viết | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||
số câu | 4 | 7,0 | 5 | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
Điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 7,0 | ||||||||
Tổng cộng | Số câu | 03 | |||||||||||
Điểm | mười |
Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 sách Cánh diều
Trường tiểu học ………………… |
Đ. KIỂM TRA THỰC HIỆN ì CUỐI HỌC KỲ I VIỆT NAM Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
– Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bằng cách bốc thăm đọc vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị sẵn trong phiếu.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài văn sau:
hoa cúc vàng
cả mùa đông
Mặt trời đi đâu?
Chăn bông phủ kín bầu trời
Và cây chịu lạnh
Sớm nở hoa
Đầy hoa cúc vàng
Ngắm nhìn mùa xuân tươi đẹp
Nắng đã về chưa?
Câu hỏi 1. Đoạn thơ nói đến mùa gì? (1 điểm) (M1)
Một. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa xuân và mùa hè.
c. Mùa thu
Câu 2. Phù hợp (1 điểm) (M1)
Câu 3. Tìm và viết tiếng chứa vần có trong bài thơ ? (1 điểm) (M1)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả: Bài tập chép (7 điểm)
Đi học
Đi học lạ lắm
Bố mẹ vẫn đang đợi
Cha con đã hứa trong lòng
Học hành chăm chỉ.
Hải Lê
II. Làm bài tập về nhà: (3 điểm)
Câu 4. Điền vào chỗ trống (1,5 điểm) (M2)
a) … ồ hà
b) ngủ… ấp
c) … sự nghiệp
Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,5 điểm) (M3)
Nữ giới …….
…… Màu vàng
Mì ………..
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
SỞ GDĐT……………………. TRƯỜNG HỌC …………………. KHỐI 1 |
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 TIẾNG VIỆT Năm học: 2022 – 2023 |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
– HS đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ)
– Cách đánh giá các mức độ như sau:
+ Tư thế, cách đặt sách, cách nhìn đọc yêu cầu. (1 điểm)
+ Đọc trôi chảy, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm)
+ Đọc với âm lượng vừa đủ nghe: (1 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)
+ Phát âm rõ các vần khó cần phân biệt. (1 điểm)
+ Ngắt, ngắt hơi đúng các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm)
+ Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm)
– Hình thức: Thiết kế các thẻ ghi vần, âm, từ, câu thơ để từng HS đọc và trả lời câu hỏi. (Đọc to và trả lời thành tiếng)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu hỏi 1. Bài thơ nói về mùa nào? (1 điểm)
Một. Mùa đông và mùa xuân.
Câu 2. Phù hợp (1 điểm)
câu 3 . Tìm và viết tiếng có chứa vần ươc ông nội trong bài thơ?
– Bông, mùa đông.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả: 7 điểm
– Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm)
– Viết sạch, đẹp, có nét (2 điểm)
– Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm)
II. Làm bài tập về nhà: (3 điểm)
Câu 6. Điền vào chỗ trống (1,5 điểm)
Một) nghĩ mùa hè
b) ngủ ng ủ
c) nghĩ sự nghiệp
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,5 điểm)
Nữ giới bàn
cá Màu vàng
Mì con tôm
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
NỘI DUNG MA TRẬN KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU
CHUYÊN ĐỀ TIẾNG VIỆT I – LỚP 1
Năm học: 2022 – 2023
Mạch kiến thức và kỹ năng | số câu, điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1.Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | ||||||||
Điểm | Đầu tiên | |||||||||
2. Kiến thức | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
Tổng cộng | Số câu | 2 | Đầu tiên | Đầu tiên | 4 | |||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | 3 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên………………………………….. Lớp học………………………………………….. |
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 1 (Thời gian: ….. phút) |
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
hoa cúc vàng
cả mùa đông
Mặt trời đi đâu?
Chăn bông phủ kín bầu trời
Và cây chịu lạnh
Sớm nở hoa
Đầy hoa cúc vàng
Ngắm nhìn mùa xuân tươi đẹp
Nắng đã về chưa?
Câu hỏi 1. Bài thơ nói về loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
Một. Hoa hồng
b. hoa cúc vàng
c. Hoa đào
Câu 2. Đoạn thơ nói đến mùa gì? (0,5 điểm) (M1)
Một. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. chép sách (2/10 điểm)
– GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
CONFETTI
(Trích đoạn)
Mỏng như tờ giấy
Mưa hay nắng,
Cái tên nghe rất mỏng manh
Nhưng kiên cường
(Nguyễn Lâm Thắng)
IV. Bài tập (2/10 điểm)
Câu hỏi 1: Điền vào tốt? (1 điểm) (M2)
con ………….e…….. nhỏ
Câu 2. Hoàn thành các câu sau: (1 điểm) (M3)
Đáp án và biểu điểm kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
– GV cho HS bốc thăm và thi đọc thành tiếng từng HS.
– Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách, cách đọc bằng mắt 1 điểm
– Phát âm rõ các vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
– Đọc trôi chảy, đúng từ, cụm từ, câu văn 1 điểm
– Ngắt hơi đúng các dấu câu, các ngữ (sai không quá 05 tiếng): 1 điểm
– Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 từ/1 phút): 1 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Câu hỏi 1. Bài thơ nói về loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
b. hoa cúc vàng
Câu 2. Đoạn thơ nói đến mùa gì? (0,5 điểm) (M1)
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. chép sách (2/10 điểm)
Lời yêu cầu
– Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; nối và căn lề chính xác giữa các chữ cái, vị trí dấu trọng âm.
IV. Bài tập (2/10 điểm)
Câu hỏi 1: Điền vào tốt? (1 điểm) (M2)
ngõ nhỏ
Câu 2. Hoàn thành các câu sau: (1 điểm) (M3)
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Những chân trời sáng tạo
đề kiểm tra tiếng việt lớp 1
Trường tiểu học ………………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Tiếng Việt |
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc to
k | nghĩ | quần què | giờ |
ut | tập | Anh trai | tiếng anh |
lan | thêm vào | trốn | hình ảnh |
tung hứng | đường | lớp học | mơ |
II. Kết nối hình ảnh với âm thanh và từ phù hợp. Tôi đọc ngôn ngữ và đọc các từ.
III. Thay thế hình ảnh từ và nói câu hoàn chỉnh:
IV. Đọc đoạn văn ngắn và trả lời câu hỏi:
Tấm và cám
Tấm và Cám là hai chị em khác cha mẹ! Hôm nọ dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tôm. Tấm siêng năng bắt đầy giỏ. Cám tham lam, không bắt được gì.
Trả lời câu hỏi:
1. Đánh dấu ✔️ vào ⬜ trước câu trả lời bạn chọn:
Dòng nào sau đây chứa các tiếng mang vần gc, gc, iêng, uoc?
⬜ khác, liên hệ, siêng năng, đầy đủ, được
⬜ khác, liên hệ, siêng năng, được
⬜ kia, kia, siêng, được
2. Nếu đúng ghi đ, sai ghi s vào
Hai chị em trên cánh đồng:
gặt lúa
xúc tôm
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm…….bắt…….
4. Qua câu chuyện em học được những đức tính tốt gì?
……………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết các chữ, vần đã học (2 chữ, 2 vần)
2. Viết các từ chứa tiếng mang vần đã học: (4 chữ)
3. Viết 2 câu
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra Tiếng Việt lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
Giáo viên phát bài cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá.
Kiểm tra đọc (kết hợp với kiểm tra nghe và nói)
I. Đọc to các chữ cái và tổ hợp các chữ cái đã được ghi lại và đánh vần:
Giáo viên chỉ không ra lệnh cho học sinh đọc rõ ràng bất kỳ 1 ghi âm, 1 vần, 1 âm, 1 từ.
Đọc đúng, to, rõ ràng 1 vần, 1 vần, 1 tiếng, 1 chữ được 0,5 điểm (0,5pt x 4 = 2 điểm).
II. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp tìm hiểu nghĩa từ bằng tranh gợi ý;
Cô giáo vừa không ra lệnh cho học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ
Học sinh nối tiếng, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5 điểm): 0,5pt x 4 = 2 điểm.
III. Đọc câu kết hợp tìm hiểu nghĩa với tranh gợi ý;
Học sinh đọc đúng 2 câu, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi câu được 1 điểm (1pt x 2 = 2 điểm).
Mỗi lần đọc sai bị trừ 0,5 điểm.
Nam rất thích bơi lội.
Mặt trời ánh nắng ấm áp.
IV. Đọc đoạn văn ngắn và trả lời các câu hỏi để xác định thông tin quan trọng trong đoạn văn.
Học sinh đọc thầm đoạn văn, trả lời đúng mỗi câu 1 điểm (1 điểm/1 câu x 4 = 4 điểm).
Mỗi lần đọc sai bị trừ 0,5 điểm.
Trả lời các câu hỏi
1. Dòng nào sau đây chứa vần ac, uc, iêng, ươc?
khác, liên lạc, siêng năng, được
2. Nếu đúng ghi đ, sai ghi s
Hai chị em trên cánh đồng:
S: gặt lúa
A: xúc tôm
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Đĩa làm việc chăm chỉ nắm lấy rổ đầy.
4. Qua câu chuyện em học được những đức tính tốt gì?
– HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi (1 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết các chữ và vần đã học: 2 chữ, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu)
2. Viết các tiếng, vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 dấu – (con hạc, lớp, bánh ướt, hát)
3. Viết 2 câu văn ngắn: 5 đến 7 chữ/4 điểm
Tôi chăm chỉ học tập.
Sương sớm trên lá non.
Học sinh viết đúng cỡ chữ (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm (trượt, bơi)
Lưu ý: Mỗi từ viết thiếu hoặc sai trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi lại những lỗi sai của học sinh để luyện tập lại.
Đề thi học kì 1 sách Tiếng Việt lớp 1 Cùng học phát triển năng lực
Ma Trận Đề Tiếng Việt Lớp 1 Học Kì 1 Đọc Hiểu
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu Điểm |
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | |||||
Chọn vần đúng và điền vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa | TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |
Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
Điền âm thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
số câu | 2 | 2 | ||||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
Nối tranh với từ cho phù hợp với nội dung trong tranh | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
số câu | 3 | 3 | ||||||||
Điểm | 2 | 2 | ||||||||
Tổng điểm phần đọc BKT | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | |||
số câu | Đầu tiên | 2 | 3 | 2 | 3 | Đầu tiên | ||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên |
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Tập làm văn
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu Điểm |
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||||
TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |||
chính tả KT | Học sinh nhìn – viết (hoặc nghe – viết) các vần, từ đã học, viết đúng câu văn, đoạn thơ (tốc độ viết khoảng 20-25 chữ/15 phút; gợi ý khoảng 20 đến dưới 25 chữ – tùy mức độ tiến bộ) . trình độ học sinh của lớp) |
Điểm |
6 |
||||||||
Kiến thức tiếng Việt | – Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn thành từ và câu hoàn chỉnh | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
– Xác định các từ viết đúng chính tả và viết sai chính tả | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
số câu | 2 | 2 | |||||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
– Nối từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
số câu | 3 | 3 | |||||||||
Điểm | 2 | Đầu tiên | |||||||||
Tổng điểm phần đọc BKT | Số câu | 2 | Đầu tiên | ||||||||
số câu | 2;3 | Đầu tiên | |||||||||
Điểm | 3 | 7 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
SỞ GD&ĐT…………………… TRƯỜNG HỌC NGÔN NGỮ …………………… ………… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: ….. phút) |
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC NỔI BẬT: (6 điểm)
1. Đọc các vần:
ang, uôn, oa, em, út, eo, inh, iêu, uy, oach.
2. Đọc các từ:
Trăng, bông huệ, mùa xuân, áo len, đào, bông, chăn, gió lốc, tình yêu, vườn rau.
3. Đọc các câu:
Trên bầu trời, diều bay như bướm.
+ Cô giáo khen em chăm ngoan, ngoan ngoãn.
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu hỏi 1. Chọn vần đúng điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ tình yêu hay tình yêu: …………..
Câu 2. Điền s hoặc x : vào chỗ chấm: ngôi ….ao, lao …..ao, …..đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối các ô chữ để tạo thành câu thích hợp: (2 điểm) (Mức 3)
Bão |
Cô giáo khen |
Nông dân |
Tôi chăm chỉ và ngoan ngoãn |
gặt lúa |
gây mưa to gió lớn |
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm)
giáo viên cũ
Sau vài năm, anh thấy cô vẫn vậy. Giọng nói ấm áp và ánh mắt dịu dàng của cô khiến anh nhớ mãi không quên.
II. Tập thể dục: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần đúng điền vào chỗ trống: (Mức 1)
– wow hay wow: Viết ng…………. Quả x………….
Bài 2. (1 điểm) Đúng thì điền đ, sai thì điền s vào chỗ trống (Mức 2)
bún tàu
bóng chuyền
kim bấm
yên nặng ☐
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ ở phần A với các từ ở phần B để tạo thành câu: (Mức độ 3)
MỘT
Mùa xuân |
Chúng tôi |
Nhỏ bé |
Anh ấy đã cho tôi |
DI DỜI
là học sinh lớp 1. |
giúp cô xâu kim. |
đi đến sở thú. |
Hoa đào, hoa mai nở rộ |
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC HIỂU: (6 điểm)
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu hỏi 1 . Chọn vần đúng điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ yêu Đẹp Yêu: Yêu phiên quý giá buổi chiều
câu 2 . Điền s hoặc x vào chỗ chấm: ngôi sao, rung rinh, xinh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Ghép các ô chữ để tạo thành câu đúng: (2 điểm) (Mức 3)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm) Nếu học sinh mắc lỗi trừ 0,1 điểm
* GV viết lên bảng cho HS nhìn và chép vào giấy kẻ ô li 5 đoạn văn “Người thầy cũ” (Sách GK Cùng học phát triển năng lực – Trang 143 – Tập 1)
giáo viên cũ
Sau vài năm, anh thấy cô vẫn vậy. Giọng nói ấm áp và ánh mắt dịu dàng của cô khiến anh nhớ mãi không quên.
II. Tập thể dục: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần đúng điền vào chỗ trống: (Mức 1)
– wow hay wow: Scribble Mango
Bài 2. (1 điểm) Đúng thì điền vào đ, sai thì điền s vào chỗ trống (Mức 2) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
mì bún
bóng chuyền ĐỎ
kim bấm ĐỎ
yên nặng SẼ
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ ở phần A với các từ ở phần B để tạo thành câu: (Mức độ 3)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Vì bình đẳng, dân chủ trong giáo dục
Trường tiểu học ………………… |
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Tiếng Việt |
PHẦN 1. ĐỌC
bàn tay nhỏ
bàn tay nhỏ
siêng năng nhất một lần nữa
Hết kim tiêm cho bà ngoại
Lại nhặt rau giúp mẹ.
bàn tay nhỏ
Nhanh nhẹn ai biết?
Chăm sóc cây cối của bạn
Đó là quần áo của bố.
nguyễn lâm thắng
PHẦN 2. VIẾT
Câu hỏi 1. Dựa vào nội dung bài đọc ở PHẦN 1, em hãy hoàn thành các yêu cầu sau:
1. Đánh dấu ✓ vào ☐ trước câu trả lời bạn chọn:
Một. Bài thơ này nói về bàn tay của ai?
☐ Bàn tay mẹ
☐ Bàn tay em bé
☐ Đôi bàn tay của bố
b. Mỗi câu thơ trong bài thơ có bao nhiêu chữ?
4 từ
5 từ
6 từ
c. Cậu bé trong bài thơ đã làm gì?
kim xỏ chỉ
nấu cơm
☐nhặt rau
tưới cây
đi chợ
là quần áo
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(lười biếng/ siêng năng)
Câu 2. Điền vào chỗ trống với uow hoặc uôt
Câu 3. Đọc ngôn ngữ. Ghép từ thành từ (theo mẫu)
Câu 4. chép sách
Tuy còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ việc nhà.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Phần I. Đọc
– HS đánh vần (đọc thầm) lần lượt các từ trong chủ đề trước khi đọc thành tiếng.
– Chú ý phát âm rõ ràng từng từ.
– Đọc liền mạch các tiếng liền kề nhau, không tự ý ngắt, ngắt hơi lâu giữa câu.
Phần II. Viết
Câu hỏi 1.
1. Đánh dấu ✓ vào ☐ trước câu trả lời bạn chọn:
Một. Bài thơ này nói về bàn tay của ai?
☐ Bàn tay mẹ
☑ Tay em bé
☐ Bàn tay của bố
b. Mỗi câu thơ trong bài thơ có bao nhiêu chữ?
4 từ
5 từ
6 từ
c. Cậu bé trong bài thơ đã làm gì?
kim xỏ chỉ
nấu cơm
☑nhặt rau
tưới cây
đi chợ
là quần áo
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(lười biếng/ siêng năng)
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
– Hs chép đúng các chữ cái
– Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
– Chữ viết đẹp, đều, chắc
– Trình bày sạch sẽ, gọn gàng
….
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023
Đề thi học kì 1 môn Toán năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………. NHÓM TRƯỜNG 1 |
Ma trận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – LỚP 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 |
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu và số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Điểm | 3,5 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 0,5 | 1.0 | 5.0 | 3.0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||
Tổng cộng | Số câu | 4 | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | 7 | 3 |
Điểm | 4,5 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 0,5 | 1.0 | 7 | 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…………. Trường tiểu học……………… |
Học kỳ 1 – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ LỚP 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 |
TÔI . PHẦN THI: (7 điểm)
Câu hỏi 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào chỗ trống:
Một)
4 |
5 |
b)
5 |
7 |
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1,5 điểm) (M1)
Một. + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3
B. 0
C. 7
mất 2
b. 8…..9 (0,5 điểm)
A.>
b.<
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2+ 2= 4 2 – 1 = 1
2 + 3 = 8 4 – 2 = 3
Câu 5: (0,5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4
B. 5
C 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có…. Hộp hình chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp
Hình vuông
B. hình chữ nhật
II/ PHẦN THẢO LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 =
7 + 3 =
8 – 2 =
10 – 0 =
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =………….
3 + 4 + 2 =………….
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết phép tính đúng cho hình:
Đề thi học kì 1 môn toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TRƯỜNG THỌ … ………….
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II I TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2022 – 2023
mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | 2 | 2 | |||
Điểm | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | 2.0 | ||||
Cộng trừ trong phạm vi 10 | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | |||
Điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | ||||
Viết phương trình chính xác cho hình ảnh. | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||
2. Hình học: Nhận dạng các hình, khối đã học. | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |||||
Tổng cộng | Số câu | Đầu tiên | 2 | 3 | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | 5 | 5 |
Điểm | 1.0 | 2.0 | 3.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 5.0 | 5.0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023
TRƯỜNG THỌ …………………… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 1 |
I.CÂU TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu hỏi 1: Các số nhỏ hơn 8: (1 điểm) – M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B 4
C 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là hình lập phương? (1 điểm) – M2
II. TIỂU LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh tròn vào số đúng? (1 điểm) – M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ………….. 10 + 0 – 5 = …………
Câu 9: Viết phép tính đúng vào chỗ trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Con số? (1 điểm) – M3
Có……khối lập phương không?
Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 1
NÓ NHIỀU LỰA CHỌN (5 điểm)
Câu hỏi | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trả lời | DI DỜI | CŨ | MỘT | DI DỜI | CŨ |
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên |
II/ THẢO LUẬN (5 điểm)
câu 6 : Khoanh tròn vào số đúng? (1 điểm)
câu 7 : (1 điểm): Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
câu 8 : (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5
câu 9 : Điền phép tính đúng vào chỗ trống: (1 điểm)
Viết đúng phương trình 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 = 7)
Viết phép tính đúng, tính sai kết quả (0,5 điểm)
câu hỏi 10 : Con số? (1 điểm)
Có 8 hình lập phương
Đề thi toán lớp 1 sách Lớp 1 Những chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Con số | Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + …. = ….. …. – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + …. = 6 6 – …. = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = ….. 9 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 4 = ….. | 2 + 5 = ….. | 3 + 6 = ….. |
9 – 4 = ….. | 8 – 2 = …. | 6 – 1 = ….. |
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 (2 điểm): Có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật trong hình dưới đây?
Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 1 năm 2022 – 2023
Bài 1:
Bài 2:
Con số | Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 | 2 + 5 = 7 | 3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 | 8 – 2 = 6 | 6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Cách sắp xếp: 1, 2, 5, 7
Bài 5:
Hình có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 – 2023
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Bài tập 1: Nhìn vào bức tranh và nối
Đầu tiên. ![]() |
Xe tải |
2. ![]() |
B. đứng lên |
3. ![]() |
C. sáu |
4. ![]() |
D. giấy |
5. ![]() |
E. cục tẩy |
Bài tập 2: Đếm và viết
|
|
|
1. _______________ ô tô |
2. __________ bút |
3. _______________ mèo |
Bài tập 3: Viết “a” hoặc “an”
1. __________ cam
2. __________ con mèo
3. __________ con chó
4. __________ quả táo
5. __________ gấu bông
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Bài tập 1: Nhìn vào bức tranh và nối
1. XÓA
2. DỄ DÀNG
3. Một
4. E
5. CŨ
Bài tập 2: Đếm và viết
1. Hai chiếc xe
2. Sáu cây bút
3. Năm con mèo
Bài tập 3: Viết “a” hoặc “an”
1.___an_______ cam
2.____a______ con mèo
3.____a______ con chó
4.___an_______ quả táo
5.____a______ gấu bông
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Những chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Bài tập 1: Nhìn tranh và điền từ
1. F _ _ h |
2. C _ r |
3. Một _ _ _ _ |
4. _ o l l |
Bài tập 2: Viết “is” hoặc “is’t”
1. Nó có phải là một chiếc mũ không?
Có nó ________.
2. Đó có phải là một quả bóng bay không?
Có nó ________.
3. Nó có phải là máy bay không?
Không có nó ________.
4. Nó có phải là một cây bút không?
Có nó ________.
5. Nó có phải là một cuốn sổ không?
Không có nó ________.
Bài tập 3: Nhìn hình và nối
Đầu tiên. |
2. |
3. |
4. |
5. |
A. tám |
B. bóng bay |
C. vở |
D. ba |
E. đàn ghi ta |
Đáp án bài kiểm tra tiếng Anh lớp 1 Học kì 1
Bài tập 1: Nhìn tranh và điền từ
- cá
- Xe hơi
- Quả táo
- BÚP BÊ
Bài tập 2: Viết “is” hoặc “is’t”
1. là |
2. là |
3. không phải |
4. là |
5. không phải |
Bài tập 3: Nhìn hình và nối
1. XÓA |
2. DỄ DÀNG |
3. E |
4. CŨ |
5. Một |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Bài tập 1: Nhìn vào bức tranh và nối
Đầu tiên. |
Một con cá |
2. |
B. Bánh |
3. |
C. Vịt |
4. |
D. Chuông |
5. |
E.Vườn |
Bài tập 2: Hoàn thành những từ này
![]() |
|
|
1. _ không khí |
2. p _ ncil |
3. ch_ps |
|
|
|
4. _ đã ăn |
5. _ được |
6. _ sàn |
Bài tập 3: Đọc và đánh dấu
1. Một cuốn sách xanh |
2. Sữa |
3. Một con vịt |
|||
|
|
|
|
|
|
MỘT. ☐ |
b. ☐ |
MỘT. ☐ |
b. ☐ |
MỘT. ☐ |
b. ☐ |
-Kết thúc-
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 1 sách Kết nối tri thức
Bài tập 1: Nhìn vào bức tranh và nối
1. E |
2. DỄ DÀNG |
3. Một |
4. XÓA |
5. CŨ |
Bài tập 2: Hoàn thành những từ này
1. Tóc
2. Bút chì
3. Khoai tây chiên
4. Cổng
5. Sách
6. Cửa
Bài tập 3: Đọc và đánh dấu
1. Một
2. XÓA
3. Một
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 1 theo Thông tư 27
Ma trận môn Tin học lớp 1 năm 2022 – 2023
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu và số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng |
1. Làm quen với máy tính. Biết linh kiện máy tính, biết sử dụng linh kiện máy tính |
Số câu | 2 | 2 | 4 | |
Điểm | Đầu tiên | 3 | 4 | ||
2. Tôi tập vẽ Biết mở và đóng các phần mềm vẽ, biết sử dụng các công cụ đường kẻ, công cụ tô màu chính xác |
Số câu | 2 | Đầu tiên | 2 | 6 |
Điểm | 2,5 | 2 | 2,5 | 6 | |
Tổng cộng | Số câu | 4 | 3 | 2 | mười |
Điểm | 3,5 | 4 | 2,5 | mười |
Ma trận đề thi Tin học lớp 1
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu và số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||
TN | quần què | TN | quần què | TN | quần què | TN | quần què | ||
1. Làm quen với máy tính | Số câu | 2 | Đầu tiên | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | |||
Điểm | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | ||||
2. Tôi tập vẽ | Số câu | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | 4 | |
Điểm | 0,5 | 2 | Đầu tiên | 0,5 | 2 | Đầu tiên | 5 | ||
Tổng cộng | Điểm | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 0,5 | 2 | 4 | 6 |
Tỉ lệ | 35% | 40% | 25% | 100% |
Đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 1 năm 2022 – 2023
SỞ Giáo dục và Đào tạo……. |
Đề thi cuối học kì 1 năm học 2022 – 2023 |
I. Lý thuyết: (4 điểm). (Thời gian làm bài: 10 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu hỏi 1: (2 điểm) Quan sát hình vẽ và nối đúng tên các bộ phận của máy tính.
Câu 2: (0,5 đ) Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc công việc.
Câu 3: (0,5 đ) Hình nào sau đây “ôm chuột” đúng:
Câu 4: (0,5 pt) Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng, em nhấn giữ phím nào khi kéo thả chuột?
A.Ctrl
B. Caps lock
C. Ca
Câu 5: (0,5 đ) Đâu là biểu tượng của phần mềm Paint:
II. Luyện tập: (6 điểm). (Thời gian làm bài: 25 phút)
Câu hỏi 1: (1 điểm): Khởi động phần mềm vẽ (Sơn)
Câu 2: (3 điểm) Sử dụng công cụ vẽ thuyền buồm theo mẫu (hình c):
a) (1 điểm)
b) (1 điểm)
c) (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Tô màu hình trên theo ý thích.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 1 năm 2022 – 2023
Phần 1: Lý thuyết (4 điểm)
Câu hỏi 1: Vui lòng kết nối các bộ phận chính xác của máy tính. (2 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 – b
2 một
3 – d
4 – c
Câu 2: (0,5 điểm) DỄ
Câu 3: (0,5 điểm) A
Câu 4: (0,5 điểm)
Câu 5: (0,5 điểm) DỄ
Phần 2: Thực hành (6 điểm)
Câu hỏi 1: (1 điểm) Khởi động đúng phần mềm vẽ
Câu 2: Vẽ mẫu (3 điểm)
– Vẽ cánh buồm: 1 điểm
– Vẽ được hình chiếc thuyền: 1 điểm
– Vẽ hình đẹp như mẫu: 1 điểm
Câu 3: Tô màu (2 điểm)
– Tô màu đúng: 1 điểm
– Tô màu đẹp, phù hợp với thực tế: 1 điểm
………….
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 63 đề thi vào lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học theo Thông tư 27 thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.